臂 tý (17n)

1 : Cánh tay trên. Nói bóng về sự cùng nhau đi ẩn gọi là bả tý nhập lâm 把臂入林 khoác tay vào rừng. Hai bên trái nhau gọi là thất chi giao tý 失之交臂 không khoác tay nữa.
2 : Cái áo trấn thủ gọi là bán tý 半臂 cái áo cộc tay.
3 : Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tý. Như đường tý đương xa 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe, ý nói không biết lượng sức vậy.