膴 hô, vũ (16n)
1 : Miếng thịt lớn.
2 : To lớn, đầy đủ. Như dân tuy mĩ hô 民雖靡膴 dân dù chẳng đủ (Thi Kinh 詩經).
3 : Một âm là vũ. Như vũ vũ 膴膴 tốt mầu, tốt tươi.
膴
膴
膴
1 : Miếng thịt lớn.
2 : To lớn, đầy đủ. Như dân tuy mĩ hô 民雖靡膴 dân dù chẳng đủ (Thi Kinh 詩經).
3 : Một âm là vũ. Như vũ vũ 膴膴 tốt mầu, tốt tươi.