膠 giao (15n)

1 : Keo. Lấy da các loài động vật nấu thành cao gọi là giao.
2 : Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là giao tục 膠續. Liêu trai chí dị 聊齋志異 : Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải, nhi công tử bất lạc 公大憂,急為膠續以解之,而公子不樂 ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con. Nhưng công tử không vui.
3 : Phàm vật gì dính cũng gọi là giao. Như thụ giao 樹膠 nhựa cây.
4 : Gắn liền. Như giao trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟 đè chặt phím gảy đàn, ý nói kẻ câu nệ không biết biến thông.
5 : Bền chặt. Như giao tất 膠漆 keo sơn, ý nói bè bạn chơi với nhau thân thiết như keo sơn không rời.
6 : Thuyền mắc cạn.
7 : Tên tràng học ngày xưa.