脫 thoát, đoái (11n)
1 : Róc, lóc, bóc tuột. Thịt đã lạng xương đi rồi gọi là thoát. Vật gì rời ra đều gọi là thoát. Như thoát ly quan hệ 脫離關係 đã lìa hẳn mối quan hệ, thoát quan 脫冠 cất mũ.
2 : Sơ lược. Người nào không câu chấp lễ tục gọi là sái thoát 灑脫 hay siêu thoát 超脫.
3 : Rơi mất. Như thoát lạc 脫落 lọt rơi đi mất.
4 : Khỏi, thoát khỏi.
5 : Hoặc giả thế chăng.
6 : Một âm là đoái. Ðoái đoái 脫脫 thư thái, thong thả.
脫
脫
脫