脞 thỏa, tỏa (11n)
1 : Tùng thỏa 叢脞 tủn mủn, không có chí to lớn. Ta quen đọc là chữ tỏa.
脞
脞
脞
1 : Tùng thỏa 叢脞 tủn mủn, không có chí to lớn. Ta quen đọc là chữ tỏa.