脛 hĩnh (11n)

1 : Cẳng chân, từ đầu gối đến chân gọi là hĩnh. Nguyễn Du 阮攸 : Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn 性成鶴脛何容斷 chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.