脊 tích (10n)
1 : Xương sống, có 24 đốt.
2 : Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Như ốc tích 屋脊 cái nóc nhà.
3 : Lẽ.
脊
脊
脊
1 : Xương sống, có 24 đốt.
2 : Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Như ốc tích 屋脊 cái nóc nhà.
3 : Lẽ.