脈 mạch (10n)

1 : Mạch máu, mạch máu đỏ gọi là động mạch 動脈, mạch máu đen gọi là tĩnh mạch 靜脈. Ngày xưa viết là 衇. Tục viết là 脉.
2 : Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. Như sơn mạch 山脈 mạch núi, toàn mạch 泉脈 mạch nước, v.v.
3 : Mạch thầy thuốc xem mạch động ở vệ cổ tay để phân biệt chứng bệnh.
4 : Xương lá, các đường gân trên lá cây gọi là diệp mạch 葉脈.
5 : Mạch mạch 脈脈 trông nhau đăm đắm.