脅 hiếp (10n)

1 : Sườn, ở hai bên ngực. Như Tấn công tử Trùng Nhĩ biền hiếp 晉共公重耳駢脅 công tử Trùng Nhĩ xương sườn liền thành một mảng.
2 : Ăn hiếp. Như hiếp chế 脅制 bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng 脅從.
3 : Trách móc.