脃 thúy (10n)

1 : Giòn, yếu. Như tùng thúy 鬆脃 giòn xốp, dễ bóp vỡ.
2 : Thanh thúy, tiếng trong trẻo mà đi xa gọi là thanh thúy 清脃.
3 : Khinh bạc. Như phong tục thúy bạc 風俗脃薄 phong tục khinh bạc.