胥 tư (9n)

1 : Ðều. Như tư khả 胥可 đều khá.
2 : Ðợi. Như thiểu tư 少胥 đợi một chút, tư mệnh 胥命 đợi mệnh lệnh, v.v.
3 : Cùng coi, dò xét. Như vu tư tư nguyên 于胥斯原 (Thi Kinh 詩經) cùng coi cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
4 : Thứ nhân làm quan gọi là tư. Ðời sau gọi thơ lại là tư lại 胥吏 là bởi đó (tức ta gọi là nhà tơ).
5 : Giúp.
6 : Sơ, xa.