胡 hồ (9n)

1 : Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là hồ. Râu mọc ở đấy gọi là hồ tu 胡鬚. Tục viết là 鬍.
2 : Cổ họng, nói năng không được rành mạch gọi là hàm hồ 含胡. Cũng viết là 含糊. Nói quàng gọi là hồ thuyết 胡說, làm càn gọi là hồ vi 胡爲 hay hồ náo 胡鬧 đều noi cái ý ấy cả.
3 : Sao vậy ? dùng làm trợ từ. Như hồ bất 胡不 sao chẳng ?, hồ khả 胡可 sao khá ?, sao được ?, v.v.
4 : Rợ Hồ.
5 : Bát hồ, một đồ dùng về việc lễ.
6 : Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.
7 : Xa xôi.