胠 khư (9n)
1 : Mở. Như khư khiếp 胠篋 mở tráp, cũng có nghĩa là ăn cắp. Trang Tử 莊子 : Tương vi khư khiếp thám nang quỹ nhi đạo 將為胠篋探囊發匱之盜 đề phòng những kẻ ăn trộm mở tráp, moi đẫy, cậy rương.
2 : Sườn, nách.
3 : Ði.
4 : Cánh quân bên hữu.
胠
胠
胠