肱 quăng (8n)

1 : Cánh tay (từ khuỷu tay đến bàn tay).
2 : Bầy tôi chân tay gọi là cổ quăng 股肱. Thư Kinh 書經 có câu lương y tam chiết quăng 良醫三折肱 ý nói thầy thuốc trải nhiều bệnh khó rồi mới giỏi, nói ví như người có từng trải nhiều sự biến rồi mới lõi vậy.