肥 phì (8n)
1 : Béo, phàm các giống động vật thực vật mà có nhiều chất béo gọi là phì. Như phì mĩ 肥美 béo ngậy, ngậy ngon.
2 : Ðầy đủ, thừa thãi. Như phân phì 分肥 chia của.
3 : Bón ruộng, các thứ dùng để bón ruộng đều gọi là phì. Như liệu phì 料肥 đồ bón tốt.
肥
肥
肥