聶 niếp, nhiếp (18n)
1 : Nói thầm.
2 : Họ Niếp.
3 : Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.
聶
聶
聶
1 : Nói thầm.
2 : Họ Niếp.
3 : Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.