聲 thanh (17n)

1 : Tiếng. Nguyễn Trãi 阮薦 : Chung tiêu thính vũ thanh 終宵聽雨聲 suốt đêm nghe tiếng mưa.
2 : Ðời xưa chia ra năm thứ tiếng là cung, thương, giốc, chủy, vũ 宮、商、角、徵、羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực. Còn tiếng người thì chia ra bốn thứ tiếng là bình, thượng, khứ, nhập 平、上、去、入 âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
3 : Âm nhạc. Như thanh dong 聲容 tiếng tăm dáng dấp, thanh sắc 聲色 tiếng hay sắc đẹp.
4 : Lời nói. Như trí thanh 致聲 gửi lời đến.
5 : Tiếng khen.
6 : Kể. Như thanh tội trí thảo 聲罪致討 kể tội mà đánh.
7 : Nêu rõ. Như thanh minh 聲明 nêu rõ việc làm ra.