聖 thánh (13n)

1 : Thánh, tu dưỡng nhân cách tới cõi cùng cực gọi là thánh. Như siêu phàm nhập thánh 超凡入聖 vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào cõi thánh. Phàm cái gì mà tới tột bực đều gọi là thánh. Như thi thánh 詩聖 thánh thơ.
3 : Lời nói tôn kính nhất. Như lời dụ của vua gọi là thánh dụ 聖諭, thánh huấn 聖訓, v.v.
4 : Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ.