聊 liêu (11n)

1 : Hãy, cũng. Như liêu phục nhĩ nhĩ 聊復爾爾 hãy lại như thế như thế.
2 : Nhờ. Như dân bất liêu sinh 民不聊生 dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
3 : Tình ý buồn bã gọi là vô liêu 無聊. Liêu trai chí dị 聊齋志異 : Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí 於是至無聊時,女輒一至 từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã, nàng lại đến luôn.
4 : Tai ù.