耿 cảnh (10n)

1 : Sáng. Bạch Cư Dị 白居易 : Trì trì chung cổ sơ trường dạ, Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên 遲遲鐘鼓初長夜,耿耿星河欲曙天 tiếng chuông, trống điểm thong thả báo hiệu mới đêm dài, những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông. Tản Ðà dịch thơ : Tiếng canh tối tùng tùng điểm trống, Năm canh dài chẳng giống đêm xưa, Sông Ngân lấp lánh sao thưa, Trời như muốn sáng, sao chưa sáng trời ?
2 : Thắc mắc. Như tâm trung cảnh cảnh 心中耿耿 trong lòng thắc mắc không yên.
3 : Cảnh giới 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người (thanh cảnh).