耼 đam, tham (10n)
1 : Tai vẹt, tai vẹt không có vành tai là đam.
2 : Tên người. Cũng đọc là chữ tham.
耼
耼
耼
1 : Tai vẹt, tai vẹt không có vành tai là đam.
2 : Tên người. Cũng đọc là chữ tham.