耦 ngẫu (15n)
1 : Hai người cùng cầy, vì thế nên hai người gọi là ngẫu. Vợ chồng gọi là phối ngẫu 配耦 cũng là theo cái nghĩa hai người cùng nhau làm lụng cả.
3 : Ðối, câu đối gọi là ngẫu ngữ 耦語.
4 : Ðôi, số lẻ gọi là cơ 奇, số chẵn gọi là ngẫu 耦.
5 : Lưỡi cầy rộng năm tấc gọi là phạt 伐, hai phạt gọi là ngẫu 耦.
耦
耦
耦