耐 nại (9n)
1 : Chịu nhịn. Như nại cơ 耐飢 chịu nhịn được đói, nại khổ 耐苦 chịu nhịn được khổ.
2 : Râu mép.
3 : Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng 能.
耐
耐
耐
1 : Chịu nhịn. Như nại cơ 耐飢 chịu nhịn được đói, nại khổ 耐苦 chịu nhịn được khổ.
2 : Râu mép.
3 : Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng 能.