耆 kì, chỉ, thị (10n)
1 : Già sáu mươi gọi là kì.
2 : Người nào tuổi cao lịch duyệt nhiều cũng gọi là kì. Như kì nho 耆儒 người học lão luyện.
3 : Một âm là chỉ. Ðến.
4 : Lại cùng âm nghĩa với chữ thị 嗜.
耆
耆
耆