翼 dực (18n)

1 : Cánh chim, chỗ cánh mọc lông ra để bay gọi là dực. Cánh của các loài sâu cũng gọi là dực.
2 : Giúp, ở bên mà giúp đỡ gọi là dực. Như phụ dực 輔翼 giúp rập, dực đái 翼帶 phò tá, v.v. Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là tả dực 左翼 và hữu dực 右翼.
3 : Che chở, nên, loài chim ấp con gọi là dực. Như yến dực 燕翼 chim yến ấp con. Vì thế nên người ta mưu tính cho đàn sau gọi là yến dực di mưu 燕翼詒謀. Nuôi nấng che chở cho nên người gọi là noãn dực 卵翼, v.v.
4 : Cùng nghĩa với chữ dực 翌.
5 : Sao Dực.
6 : Vây cá.
7 : Thuyền.
8 : Kính.