習 tập (11n)

1 : Học đi học lại. Như giảng tập 講習, học tập 學習, v.v.
2 : Quen, thạo. Như tập kiến 習見 thấy quen, tập văn 習聞 nghe quen.
3 : Tập quen, phàm cái gì vì tập quen không đổi đi được đều gọi là tập. Như tập nhiễm 習染.
4 : Chim bay vì vụt.
5 : Chồng, hai lần.