羸 luy, nuy (19n)
1 : Gầy.
2 : Yếu đuối.
3 : Giằng co.
4 : Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.
羸
羸
羸
1 : Gầy.
2 : Yếu đuối.
3 : Giằng co.
4 : Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.