羨 tiện (13n)

1 : Tham muốn, lòng ham thích cái gì gọi là tiện.
2 : Thừa. Như dĩ tiện bổ bất túc 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. Số tiền thừa ngạch cũ gọi là tiện dư 羨餘.