羅 la (19n)
1 : Cái lưới đánh chim.
2 : Là, một thứ sệt bằng tơ mỏng để mặc mát.
3 : Bày vùng. Như la liệt 羅列 bày vòng quanh đầy cả. La bái 羅拜 xúm lại mà lạy. Bạch Cư Dị 白居易 : Bình sinh thân hữu, la bái cữu tiền 平生親友,羅拜柩前 bạn bè lúc còn sống, xúm lạy trước linh cữu.
4 : Quày lưới để bắt chim. Vì thế nên chiêu tập được nhiều người tài đến với mình gọi là la trí 羅致.
5 : La la 羅羅 thoáng, không đặc rít gọi là la la.
羅
羅
羅