署 thự (13n)

1 : Ðặt. Như bộ thự 部署 đặt ra từng bộ.
2 : Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự, vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự 官署, công thự 公署.
3 : Ghi chữ. Như thự danh 署名 ký tên.
4 : Tạm nhận chức việc. Như thự lý 署理 tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thự sự 署事, thự nhậm 署任.