缶 phữu, phẫu, phũ (6n)

1 : Ðồ sành. Như cái vò cái chum, v.v.
2 : Tục nước Tàu ngày xưa dùng làm một thứ âm nhạc để làm nhịp hát, gọi là kích phữu 擊缶.
3 : Một thứ để đong lường ngày xưa, bằng bốn hộc giờ. Còn đọc là phũ. Ta quen đọc là chữ phẫu.