繭 kiển (19n)
1 : Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm nó tụ nhả tơ ra để che mình nó.
2 : Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển.
3 : Phồng da chân. Như trùng kiển 重繭 phồng mọng lên.
繭
繭
繭