繫 hệ (19n)
1 : Trói buộc. Như bị hệ 被繫 bị bắt giam.
2 : Hệ niệm 繫念 nhớ nghĩ luôn.
3 : Liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là quan hệ 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là hệ. Như Kinh Dịch có hệ từ 繫詞 nghĩa là những lời giải ở dưới các quẻ trong kinh vậy.
4 : Treo. Luận ngữ 論語 : Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực ? 吾豈匏瓜也哉?焉能繫而不食 ta đâu phải là trái bầu khô người ta treo mà không ăn được ư ? (ý nói có tài mà không được dùng).
繫
繫
繫