繕 thiện (18n)

1 : Sửa, chữa. Như tu thiện 修繕 sửa sang. Sửa sang đồ binh gọi là chinh thiện 征繕 hay chỉnh thiện 整繕.
2 : Thiện tả 繕寫 viết rõ ràng, tinh tả.