縹 phiếu, phiêu (17n)
1 : Lụa mùi hồ thủy, mùi vừa xanh vừa trắng. Ngày xưa dùng may túi để đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu 緗縹.
2 : Một âm là phiêu. Phiêu miểu 縹緲 xa tít thăm thẳm. Cũng viết là 縹渺.
縹
縹
縹