縣 huyền, huyện (16n)

1 : Treo, cùng nghĩa với chữ huyền 懸.
2 : Một âm là huyện. Huyện. Tần Thủy Hoàng 秦始皇 bỏ phép phong kiến mà chia nước ra từng quận từng huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra mấy huyện.