縕 ôn, uân, uẩn (16n)
1 : Sắc đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng.
2 : Một âm là uân. Nhân uân 絪縕 nguyên khí đầm ấm đầy dẫy. Phân uân 紛縕 đầy dẫy, lẫn lộn, rối beng.
3 : Lại một âm là uẩn. Gai, bông. Như ý tệ uẩn bào 衣敝縕袍 (Luận ngữ 論語) mặc áo vải gai rách, mặc áo bông rách.
縕
縕
縕