練 luyện (15n)
1 : Lụa chuội trắng nõn.
2 : Duyệt lịch. Như lịch luyện 歷練 luyện tập đã nhiều, từng quen.
3 : Luyện tập. Như huấn luyện 訓練 luyện tập.
4 : Luyện, học tập hay làm gì mà đã tinh tường lắm đều gọi là luyện. Như am luyện 諳練 đã quen, đã tinh lắm.
5 : Kén chọn.
6 : Tế tiểu tướng gọi là luyện.
練
練
練