緬 miễn, diến (15n)
1 : Xa tít.
2 : Nghĩ triền miên. Như miễn hoài 緬懷, miễn tưởng 緬想 đều là tưởng nghĩ triền miên cả.
3 : Miễn điện 緬甸 tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang 緬甸聯邦 (Union of Myanmar). Ta quen gọi là chữ diến.
緬
緬
緬
1 : Xa tít.
2 : Nghĩ triền miên. Như miễn hoài 緬懷, miễn tưởng 緬想 đều là tưởng nghĩ triền miên cả.
3 : Miễn điện 緬甸 tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang 緬甸聯邦 (Union of Myanmar). Ta quen gọi là chữ diến.