緝 tập (15n)

1 : Chắp sợi, đánh thừng.
2 : Viền mép, viền gấu.
3 : Chắp nối. Như biên tập 編緝 biên chép. Sách đã rách nát biên chép chắp nối lại gọi là biên tập. Bây giờ thường dùng chữ tập 輯 nghĩa là biên tập tài liệu các sách lại cho thành một tập cho gọn gàng.
4 : Lùng bắt. Như tập đạo 緝盜 bắt cướp.