緊 khẩn (14n)

1 : Trói chặt, căng, đánh sợi soăn mau. Vì thế nên sự gì cần kíp lắm đều gọi là khẩn. Như khẩn yếu 緊要, khẩn cấp 緊急 đều nghĩa là sự cần kíp cả.