綿 miên (14n)

1 : Bông mới. Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên 綿, chỗ nào sù sì gọi là nhứ 絮.
2 : Dài dặc. Như miên duyên 綿延 dài dặc, miên viễn 綿遠 dài xa, v.v.
3 : Ràng rịt. Như triền miên 纏綿.
4 : Miên man 綿蠻 líu lo, ríu rít (tiếng chim).
5 : Mềm yếu.

綿
綿
綿