綽 xước (14n)

1 : Thong thả.
2 : Xước ước 綽約 ẻo lả. Liêu trai chí dị 聊齋志異 : Mẫu kiến kỳ xước ước khả ái, thủy cảm dữ ngôn 母見其綽約可愛,始敢與言 bà mẹ thấy người xinh đẹp ẻo lả dễ thương, mới dám nói chuyện.
3 : Rộng rãi thừa thãi. Như xước hữu dư địa 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.