綺 khỉ, ỷ (14n)

1 : Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ.
2 : Xiên xẹo, lầm lẫn. Như khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
3 : Tươi đẹp. Như khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.