綹 lữu (14n)
1 : Hai mươi sợi tơ gọi là lữu.
2 : Phàm các thứ dây đánh bằng sợi đều gọi là lữu. Tục cũng gọi là dây buộc đồ. Như kẻ cắp cắt dây lấy đồ gọi là tiễn lữu 剪綹.
3 : Chòm. Như ngũ lữu trường nhiêm 五綹長髥 năm chòm râu dài.
綹
綹
綹