網 võng (14n)

1 : Cái lưới, cái chài.
2 : Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng. Như thù võng 蛛網 mạng nhện.
3 : Cái để ràng buộc người và vật. Như trần võng 塵網 lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, vì thế nên gọi pháp luật là văn võng 文網.