綮 khể, khính (14n)

1 : Cái bao đựng kích, khể kích 綮戟.
2 : Một âm là khính. Khẳng khính 肯綮 đầu gân, nơi ách yếu của sự gì lẽ gì cũng gọi là khẳng khính.