綜 tống, tông (14n)

1 : Ðem dệt sợi nọ với sợi kia gọi là tống, vì thế sự gì lẫn lộn với nhau gọi là thác tống 錯綜.
2 : Họp cả lại. Như tống lý 綜理, cũng như 總理. Ta quen đọc là chữ tông.