絜 kiết, hiệt, khiết (12n)

1 : Sạch sẽ.
2 : Một âm là hiệt. Ðo, độ. Sách Ðại Học 大學 có câu thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo 是以君子有絜矩之道 vì thế nên người quân tử có cái đạo đo vuông. Ta quen đọc là khiết.