結 kết (12n)
1 : Thắt nút dây. Ðời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là kết thằng chi thế 結繩 hay kết thằng kí sự 結繩記事. Tết dây thao đỏ lại để làm đồ trang sức cũng gọi là kết.
2 : Cùng kết liên với nhau. Như kết giao 結交 kết bạn với nhau, kết hôn 結婚 kết làm vợ chồng, v.v.
3 : Cố kết. Như kết oán 結怨, kết hận 結恨 đều nghĩa là cố kết sự oán hận cả. Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết.
4 : Ðông lại, đọng lại. Như kết băng 結冰 nước đóng lại thành băng, kết hạch 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch, v.v.
5 : Kết thành quả, các loài thực vật ra hoa thành quả gọi là kết quả 結果.
6 : Thắt gọn. Như tổng kết 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, cam kết 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án, v.v.
結
結
結